Thông minh, khôn khéo: 賢い
Thunhan
單語
0
116
0
2023.07.21 11:06
Ví dụ:
Anh ta cho rằng không thể đánh giá mức độ thông minh của sinh viên
nếu không dạy thử.
彼 の 説 では、その 生徒 がどのくらい 賢 いかは 授業 を 始 めてみないと 分 からないという.