Khuyến mãi: プロモーション
Thunhan
單語
1
277
0
2023.08.28 12:00
Ví dụ:
Để tôn vinh sự hấp dẫn của sản phẩm mới, kế hoạch các hoạt động khuyến mãi đặc biệt đang được lên kế hoạch.
新商品の魅力を強調するために、特別なプロモーション活動を計画しています。